Từ loại

Danh từ

Nghĩa

truyện tranh; sách tranh

Câu ví dụ

  • 毎晩(まいばん)()(まえ)(むすめ)絵本(えほん)()んでやっています。
    Tôi đọc sách tranh cho con gái nghe vào mỗi tối trước khi đi ngủ.
  • 中村先生(なかむらせんせい)絵本(えほん)をいただきました。
    Tôi nhận được cuốn truyện tranh từ giáo viên Nakamura

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(41)