盛んな
Từ loại
Tính từ な
Nghĩa
ưa chuộng; sôi nổi; phổ biến
Câu ví dụ
-
私の学校は、スポーツが盛んだ。Ở trường tôi thì thể thao rất được ưa chuộng.
-
夏は、盛んにお祭りが行われている。Vào mùa hè thì các lễ hội được tổ chức rất sôi nổi.
Thẻ
JLPT N3