Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thanh toán

Câu ví dụ

  • (とも)だちと食事(しょくじ)()くときは、いつも別々(べつべつ)会計(かいけい)する。
    Khi đi ăn với bạn bè thì lúc nào cũng thanh toán riêng.
  • ホテルのフロントで会計(かいけい)をして、チェックアウトした。
    Tôi đã thanh toán và check out ở sảnh lễ tân khách sạn.

Thẻ

JLPT N3