純情 (な)
Từ loại
Danh từ
Tính từ な
Nghĩa
ngây thơ; trong sáng
Câu ví dụ
-
純情な子どもを犯罪に利用するなんて、絶対にだめだ。Việc sử dùng một đứa trẻ ngây thơ vào việc phạm tội, thì tuyệt đối không được.
-
妹は、昔はもっと純情でかわいかった。Em gái tôi ngày xưa ngây thơ trong sáng và dễ thương hơn.
Thẻ
JLPT N2