遅い
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
chậm; muộn
Câu ví dụ
-
遅いのと速いの、どちらの電車で行きますか。Bạn đi tàu điện loại nào, nhanh hay chậm?
-
船便は航空便より遅いです。Gửi đường biển chậm hơn so với gửi đường hàng không.
Thẻ
JLPT N5; みんなの日本語初級(12)