ばたばた (する)
Từ loại
Động từ 3
Trạng từ
Nghĩa
vội vã; luống cuống; ồn ào
Câu ví dụ
-
ちょっとばたばたしてて、返信遅くなっちゃった。Tôi hơi bận nên đã trả lời tin nhắn chậm.
-
学校の廊下をばたばた走るんじゃない!Không được chạy ầm ầm ngoài hành lang của trường!
Thẻ
JLPT N1