Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vết thâm; vết bầm

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)(ころ)んで、(あし)(おお)きいあざができました。
    Hôm qua do bị té mà có một vết bầm lớn trên chân.
  • (おとうと)はよく(そと)(あそ)ぶので、体中(からだじゅう)あざだらけです。
    Em trai tôi chơi bên ngoài nhiều nên toàn thân toàn những vết bầm tím.

Thẻ

JLPT N2