Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

gánh nặng; chịu; lo

Câu ví dụ

  • 通勤(つうきん)のときの交通費(こうつうひ)は、会社(かいしゃ)負担(ふたん)してくれる。
    Công ty sẽ chịu chi phí đi lại khi đi làm.
  • 家族(かぞく)負担(ふたん)にならないように、(はや)(いえ)()たい。
    Tôi muốn ở riêng sớm để không tạo gánh nặng cho gia đình.

Thẻ

JLPT N2