Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tài năng

Câu ví dụ

  • (いもうと)には、(ちい)さい(ころ)から、音楽(おんがく)才能(さいのう)がある。
    Em gái tôi từ lúc nhỏ đã có tài năng về âm nhạc.
  • (わたし)には()才能(さいのう)がないので、漫画家(まんがか)をあきらめた。
    Tôi thì vì không có năng khiếu vẽ tranh, nên đã từ bỏ ước mơ thành họa sĩ truyện tranh.

Thẻ

JLPT N3