Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

cứng

Câu ví dụ

  • ()(いた)くて、(かた)(もの)()べられません。
    Răng đau quá nên tôi không ăn đồ cứng được.
  • 昨日(きのう)()った(やわ)らかいパンは、もう(かた)くなった。
    Cái bánh mỳ mềm tôi mua hôm qua đã cứng lại rồi.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(39)