失恋 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
thất tình
Câu ví dụ
-
失恋して元気がなかったとき、彼が話を聞いてくれた。Khi tôi thất tình và không vui thì anh ấy đã lắng nghe câu chuyện của tôi.
-
今も昔も、失恋の歌や映画は人気がある。Dù là xưa hay nay thì những bài hát hay bộ phim thất tình thì vẫn được ưa chuộng.
Thẻ
JLPT N2