Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chén; bát

Câu ví dụ

  • 今朝(けさ)は、ご(はん)茶碗(ちゃわん)一杯(いっぱい)と、(たまご)()べた。
    Sáng nay, tôi đã ăn một bát cơm và một quả trứng.
  • 食事(しょくじ)(まえ)に、茶碗(ちゃわん)(はし)をテーブルに(なら)べておこう。
    Sắp bát và đũa trên bàn trước bữa ăn nào

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3