Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

nhìn lại; xem xét; cân nhắc

Câu ví dụ

  • 不確実(ふかくじつ)時代(じだい)だからこそ、歴史(れきし)(かえり)みることが重要(じゅうよう)だ。
    Chính vì thời đại bất ổn, càng cần phải nhìn lại lịch sử.
  • (とき)には、危険(きけん)(かえり)みずに挑戦(ちょうせん)することも必要(ひつよう)だ。
    Đôi khi cũng cần phải thử thách bản thân mà không lo ngại nguy hiểm.

Thẻ

JLPT N1