Từ loại

Danh từ

Nghĩa

quyền uy; uy tín; thế lực

Câu ví dụ

  • クーデター以降(いこう)政府(せいふ)権威(けんい)(よわ)まった。
    Kể từ sau cuộc đảo chính, quyền uy của chính phủ bị suy yếu.
  • 佐藤先生(さとうせんせい)は、医者(いしゃ)権威(けんい)だ。
    Thầy Sato là người có uy tín trong giới bác sĩ.

Thẻ

JLPT N1