Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

đặt tên; được đặt tên

Câu ví dụ

  • (ひろ)った子猫(こねこ)を「ココ」と名付(なづ)ける。
    Tôi đặt tên con mèo con nhặt được là "Koko".
  • 親友(しんゆう)()どもの名付(なづ)(おや)になる。
    Tôi trở thành người đặt tên cho con của bạn thân.

Thẻ

JLPT N1