Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

trốn

Câu ví dụ

  • 部長(ぶちょう)時々(ときどき)仕事(しごと)をサボって、たばこを()いに()く。
    Trưởng phòng thì thỉnh thoảng trốn việc để đi hút thuốc.
  • 授業(じゅぎょう)をサボっていたら、先生(せんせい)()つかった。
    Tôi trốn tiết học thì bị giáo viên bắt gặp.

Thẻ

JLPT N3