わざわざ
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
cất công
Câu ví dụ
-
学校を休んだら、先生がわざわざ宿題を届けてくれた。Khi tôi nghỉ học, giáo viên đã cất công gửi bài tập đến cho tôi.
-
遠い所から東京までわざわざ来てくれて、ありがとう。Cảm ơn bạn đã cất công đến Tokyo từ một nơi xa xôi.
Thẻ
JLPT N3