Từ loại

Danh từ

Nghĩa

người lao động chăm chỉ

Câu ví dụ

  • (ちち)(はたら)(もの)で、(やす)みの()時々(ときどき)会社(かいしゃ)()く。
    Bố tôi là một người làm việc chăm chỉ và thỉnh thoảng đi làm vào những ngày nghỉ.
  • 日本人(にほんじん)は、みんな(はたら)(もの)だと(おも)われている。
    Tất cả người Nhật được cho là những người lao động chăm chỉ.

Thẻ

JLPT N3