抱く
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
ấp ủ; ôm ấp
Câu ví dụ
-
歌手になるという夢を抱いて、東京に来た。Vì ấp ủ giấc mơ đó là muốn trở thành ca sĩ nên tôi đã đến Tokyo.
-
彼は山田さんへの恋心を抱いていた。Anh ấy đã ôm ấp tình yêu dành cho cô Yamada.
Thẻ
JLPT N2