Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

đầy; nhiều

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)でお土産(みやげ)をいっぱい()いたいです。
    Tôi muốn mua nhiều đồ lưu niệm ở Nhật Bản.
  • (なか)がいっぱいです。
    Tôi no rồi.

Thẻ

JLPT N5