Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

phẫu thuật

Câu ví dụ

  • 事故(じこ)(あし)怪我(けが)して、手術(しゅじゅつ)することになった。
    Vì tai nạn nên chân tôi bị thương, nên cần phải phẫu thuật.
  • (はは)病気(びょうき)手術(しゅじゅつ)成功(せいこう)して、本当(ほんとう)によかった。
    Cuộc phẫu thuật cho bệnh của mẹ đã thành công, nên thật là may mắn.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3