Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

điên rồ; ngu ngốc

Câu ví dụ

  • (さけ)()みすぎで病院(びょういん)(はこ)ばれるなんて、ばからしい。
    Thật điên rồ khi tôi được đưa đến bệnh viện vì uống rượu quá nhiều.
  • ばからしくて、(わら)える漫画(まんが)()きです。
    Tôi thích truyện tranh điên rồ và hài hước.

Thẻ

JLPT N2