Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

phổ biến; phổ quát

Câu ví dụ

  • あの歌手(かしゅ)は、時代(じだい)性別(せいべつ)関係(かんけい)なく、普遍的(ふへんてき)人気(にんき)がある。
    Ca sĩ đó có sức hút phổ quát bất kể thời đại hay giới tính.
  • 普遍的(ふへんてき)真理(しんり)(さが)そうとするのが、哲学(てつがく)だ。
    Tìm kiếm chân lý phổ biến là mục tiêu của triết học.

Thẻ

JLPT N1