Từ loại

Khác

Nghĩa

tiếp theo

Câu ví dụ

  • (つぎ)電車(でんしゃ)何時(なんじ)()ますか。
    Tàu điện tiếp theo mấy giờ đến vậy.
  • (つぎ)土曜日(どようび)は、パクさんの誕生日(たんじょうび)です。
    Ngày thứ 7 tiếp theo là sinh nhật của anh Park.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(5)