Từ loại

Danh từ

Nghĩa

văn phòng phẩm; dụng cụ học tập

Câu ví dụ

  • 駅前(えきまえ)文房具屋(ぶんぼうぐや)で、ペンとノートを()った。
    Tôi mua bút và sổ ở một cửa hàng văn phòng phẩm trước nhà ga.
  • (あたら)しい文房具(ぶんぼうぐ)()うと、勉強(べんきょう)(たの)しくなる。
    Mua dụng cụ học tập mới khiến cho việc học trở nên vui vẻ hơn.

Thẻ

JLPT N3