[足が] つる
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
bị chuột rút; bị trặc
Câu ví dụ
-
泳いだあとに、足がつって痛いです。Sau khi bơi chân tôi đau vì bị chuột rút.
-
背中がつったら、あまり動かないほうがいい。Nếu bạn bị trặc lưng thì tốt nhất không nên vận động nhiều.
Thẻ
JLPT N2