Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

sửa đổi; thay đổi (quy định, giá cả)

Câu ví dụ

  • 社内(しゃない)ルールが改定(かいてい)されて、(やす)みが()りやすくなった。
    Nội quy công ty được sửa đổi nên dễ xin nghỉ hơn.
  • 税金(ぜいきん)変更(へんこう)により、価格(かかく)改定(かいてい)(おこな)われた。
    Do thay đổi thuế, việc điều chỉnh giá cả đã được tiến hành.

Thẻ

JLPT N1