Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bệnh nhân

Câu ví dụ

  • 病院(びょういん)のロビーに、たくさんの患者(かんじゃ)さんがいる。
    Có rất nhiều bệnh nhân ở sảnh bệnh viện.
  • (わたし)は、病気(びょうき)患者(かんじゃ)(たす)けたいと(おも)って、医者(いしゃ)になった。
    Tôi vì nghĩ muốn cứu giúp bệnh nhân bị bệnh mà đã trở thành bác sĩ.

Thẻ

JLPT N3