Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

mất

Câu ví dụ

  • 花子(はなこ)大切(たいせつ)(ひと)(うしな)って、1か(げつ)仕事(しごと)(やす)んでいる。
    Hanako mất đi người thân quan trọng nên nghỉ việc 1 tháng.
  • ()(うしな)って(たお)れている(ひと)()つけて、救急車(きゅうきゅうしゃ)()んだ。
    Tôi phát hiện ra người bị ngất xỉu ngã xuống nên đã gọi xe cấp cứu.

Thẻ

JLPT N3