Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

chú trọng

Câu ví dụ

  • 大学(だいがく)(えら)ぶとき、どんなことを重視(じゅうし)しますか。
    Bạn chú trọng điều như thế nào khi chọn trường đại học?
  • 値段重視(ねだんじゅうし)で、(やす)(くるま)()ったらすぐに(こわ)れてしまった。
    Do chú trọng giá cả nên tôi mua xe rẻ rồi bị hỏng liền.

Thẻ

JLPT N2