Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

làm

Câu ví dụ

  • 明日(あした)発表(はっぴょう)使(つか)資料(しりょう)作成(さくせい)している。
    Tôi đang làm tài liệu sử dụng trong bài phát biểu ngày mai.
  • (いえ)(かぎ)をなくしたので、(あたら)しく作製(さくせい)してもらった。
    Tôi bị mất chìa khóa nhà nên đã được làm lại chìa khóa mới.

Thẻ

JLPT N2