Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bông gòn

Câu ví dụ

  • もう(ふる)いので、人形(にんぎょう)(なか)綿(わた)()てきてしまった。
    Vì đã cũ nên bông trong búp bê đã bị bung ra ngoài.
  • (なが)使(つか)っているので、布団(ふとん)綿(わた)(ちぢ)んだ。
    Do dùng lâu ngày nên bông của nệm đã bị co lại.

Thẻ

JLPT N2