Từ loại

Danh từ

Nghĩa

thời tiết xấu

Câu ví dụ

  • 悪天候(あくてんこう)のため、明日(あした)のイベントは中止(ちゅうし)です。
    Vì thời tiết xấu mà sự kiện ngày mai sẽ bị hủy.
  • 悪天候(あくてんこう)(つづ)いたので、今年(ことし)野菜(やさい)(たか)いです。
    Thời tiết xấu cứ kéo dài nên năm nay rau quả sẽ đắt đỏ.

Thẻ

JLPT N2