屋上
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
sân thượng; tầng thượng
Câu ví dụ
-
屋上に上れば、富士山が見えます。Nếu lên sân thượng bạn có thể nhìn thấy núi Phú Sỹ.
-
天気が良ければ、屋上から港が見えます。Nếu thời tiết đẹp thì có thể thấy cảng biển từ trên tầng thượng.
Thẻ
JLPT N4; みんなの日本語初級(35)