Từ loại

Danh từ

Nghĩa

móc khóa

Câu ví dụ

  • ()()りのキーホルダーをなくした。
    Tôi làm mất chiếc móc khóa yêu thích.
  • 女子高生(じょしこうせい)はかばんに大量(たいりょう)のキーホルダーをつけている。
    Nữ sinh trung học thường treo rất nhiều móc khóa trên túi.