Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhiệm vụ; vai trò

Câu ví dụ

  • (むすめ)就職(しゅうしょく)したので、(おや)役目(やくめ)()わったと(おも)っている。
    Tôi nghĩ nhiệm vụ của cha mẹ đã xong vì con gái tôi đã đi làm.
  • 発表会(はっぴょうかい)での(わたし)役目(やくめ)は、司会(しかい)することだ。
    Vai trò của tôi ở buổi phát biểu là người dẫn chương trình.

Thẻ

JLPT N2