Từ loại

Danh từ

Nghĩa

bản quyền

Câu ví dụ

  • 著作権(ちょさくけん)は、作者(さくしゃ)死後(しご)50(ねん)経過(けいか)すると消滅(しょうめつ)します。
    Bản quyền sẽ hết hiệu lực sau 50 năm kể từ khi tác giả qua đời.
  • アニメの()をネットに投稿(とうこう)したら、著作権侵害(ちょさくけんしんがい)(うった)えられた。
    Tôi đã bị kiện vì vi phạm bản quyền khi đăng hình ảnh anime lên mạng.

Thẻ

JLPT N1