Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

so sánh

Câu ví dụ

  • (とも)だちと(くら)べると、(わたし)成績(せいせき)()いほうだ。
    Nếu so sánh với bạn bè thì tôi có thành tích tốt.
  • 寿司(すし)(てん)ぷらはどっちも()きなので、(くら)べられない。
    Vì Sushi và Tempura thì cái nào tôi cũng thích nên không thể so sánh được.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3