Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

mang tính chất xin lỗi; tự tiện; bất lịch sự

Câu ví dụ

  • ()()がましいお(ねが)いですが、うちの商品(しょうひん)宣伝(せんでん)していただけませんか。
    Tôi xin lỗi vì đề nghị mang tính chất tự tiện, nhưng bạn có thể quảng bá sản phẩm của chúng tôi không?
  • 社長(しゃちょう)(まえ)自分(じぶん)功績(こうせき)(はな)すなんて、()()がましい。
    Nói về thành tựu của bản thân trước mặt giám đốc là tự tiện.

Thẻ

JLPT N1