Từ loại

Danh từ

Nghĩa

người mẫu; mô hình

Câu ví dụ

  • 花子(はなこ)()(たか)くて、(あし)(なが)いので、モデルのようだ。
    Hanako vừa cao vừa có đôi chân dài, trông giống như người mẫu.
  • 今度(こんど)有名(ゆうめい)小説(しょうせつ)をモデルにした映画(えいが)(はじ)まるそうだ。
    Nghe nói lần này một bộ phim mô phỏng theo một cuốn tiểu thuyết nổi tiếng sẽ bắt đầu.

Thẻ

JLPT N3