惜しい
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
đáng tiếc; tiếc
Câu ví dụ
-
兄のパソコンはまだ使えるので、捨てるのは惜しい。Máy tính của anh trai tôi vẫn sử dụng được nên vứt thì tiếc quá.
-
昨日の試合は負けてしまったが、とても惜しかった。Cuộc thi hôm qua tôi đã thua nên rất đáng tiếc.
Thẻ
JLPT N3