Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

hùng vĩ; tráng lệ

Câu ví dụ

  • 北海道(ほっかいどう)には雄大(ゆうだい)景色(けしき)(ひろ)がっている。
    Ở Hokkaido có những cảnh sắc hùng vĩ trải dài.
  • (ちち)宇宙旅行(うちゅうりょこう)という雄大(ゆうだい)計画(けいかく)()てている。
    Bố tôi lập ra một kế hoạch hùng vĩ là du lịch vũ trụ.

Thẻ

JLPT N1