Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

huy động; tập hợp

Câu ví dụ

  • 今人気(いまにんき)映画(えいが)は、一週間(いっしゅうかん)で6万人(まんにん)観客(かんきゃく)動員(どういん)した。
    Bộ phim đang hot hiện nay đã thu hút 60.000 khán giả chỉ trong một tuần.
  • 市長(しちょう)選挙戦(せんきょせん)で、()()いに応援(おうえん)動員(どういん)をかける。
    Trong chiến dịch tranh cử thị trưởng, tôi đã huy động người quen đi ủng hộ.

Thẻ

JLPT N1