Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

ngoại trừ

Câu ví dụ

  • スミスさんを(のぞ)いた全員(ぜんいん)が、JLPTに合格(ごうかく)した。
    Ngoại từ anh Smith thì toàn bộ nhân viên công ty đã đỗ kỳ thi JLPT.
  • 特別(とくべつ)理由(りゆう)(のぞ)いて、試験(しけん)欠席(けっせき)はできません。
    Ngoại trừ lí do đặc biệt, còn lại thì không được vắng mặt trong buổi thi.

Thẻ

JLPT N2