Từ loại

Danh từ

Nghĩa

căn bản; gốc rễ; cơ bản

Câu ví dụ

  • (きみ)(かんが)えは根本(こんぽん)から間違(まちが)っている。
    Suy nghĩ của bạn đã sai từ căn bản.
  • (はじ)めての仕事(しごと)なので、根本(こんぽん)から説明(せつめい)してほしい。
    Vì là công việc đầu tiên nên hãy giải thích từ cơ bản.

Thẻ

JLPT N1