Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

đi làm

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)日曜日(にちようび)なのに、会社(かいしゃ)出勤(しゅっきん)しなければならない。
    Hôm nay là chủ nhật, vậy mà cũng phải đi làm trên công ty.
  • (ちち)は、毎朝(まいあさ)出勤前(しゅっきんまえ)に、ジョギングをしている。
    Ba tôi mỗi ngày trước khi đi làm đều đi bộ thể dục.

Thẻ

JLPT N3