Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lệch múi giờ; lệch thời gian

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)中国(ちゅうごく)では、時差(じさ)が1時間(じかん)ある。
    Giữa Nhật và Trung Quốc lệch thời gian nhau 1 tiếng đồng hồ.
  • 時差(じさ)があるので、国際電話(こくさいでんわ)大変(たいへん)だ。
    Vì lệch múi giờ, nên điện thoại quốc tế rất vất vả.

Thẻ

JLPT N3