Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sự ảnh hưởng xấu

Câu ví dụ

  • インターネットは、ときどき()どもに悪影響(あくえいきょう)がある。
    Internet đôi khi có tác động tiêu cực đến trẻ em.
  • 今年(ことし)(なつ)(あめ)(すく)なくて、野菜(やさい)悪影響(あくえいきょう)だった。
    Mùa hè này ít mưa nên đã ảnh hưởng không tốt đến rau củ.

Thẻ

JLPT N2