Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

không may; đen đủi; xui xẻo

Câu ví dụ

  • 不運(ふうん)なことに、(ゆき)のせいで新幹線(しんかんせん)()れなかった。
    Thật là đen đủi, tôi không thể lên được tàu Shinkansen vì tuyết.
  • 事故(じこ)()ったのは、不運(ふうん)だったとしか()えない。
    Chỉ có thể nói là xui xẻo khi phải gặp tai nạn.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N2