芽
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
chồi; mầm
Câu ví dụ
-
この間植えたトマトから、芽が出た。Những hạt cà chua được trồng dạo gần đây đã nảy mầm.
-
出たばかりの才能の芽をつぶさないようにしたい。Tôi không muốn giẫm đạp những mầm tài năng vừa mới chớm nở.
Thẻ
JLPT N2